Số 1060/QĐ-UBND quyết định về việc công bố mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh

Số 1060/QĐ-UBND quyết định về việc công bố mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh

Số kí hiệu Số 1060/QĐ-UBND
Ngày ban hành 21/08/2012
Thể loại BÀO HIỂM Y TẾ
Lĩnh vực BÀO HIỂM Y TẾ
Cơ quan ban hành Trung tâm y tế huyện Đăk Glong
Người ký Nguyễn Thọ Cảnh

Nội dung

MỨC GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐĂK NÔNG (Kèm theo Nghị quyết số 16/2012/NQ-HĐND) (Kèm theo Quyết định số 1060/QĐ-UBND ngày 22/08/2012 của UBND tỉnh Đăk Nông

 File đính kèm

Các văn bản cùng thể loại "BÀO HIỂM Y TẾ"

Số kí hiệu
Ngày ban hành
Trích yếu
Văn bản mới

Lịch trực Dịp tết Dương lịch năm 2021

Lịch trực Dịp tết Dương lịch năm 2021

Thời gian đăng: 30/12/2020

thông báo về DMKT thực hiện tại TTYT Đắk Glong

thông báo về DMKT thực hiện tại TTYT Đắk Glong

Thời gian đăng: 20/10/2020

THÔNG BÁO VIỆC NHẬN ĐẶT LỊCH KHÁM QUA ĐIỆN THOẠI

THÔNG BÁO VIỆC NHẬN ĐẶT LỊCH KHÁM QUA ĐIỆN THOẠI

Thời gian đăng: 17/12/2020

Số 223/QĐ-TTYT Quyết định V/v sử dụn

Số 223/QĐ-TTYT Quyết định V/v sử dụng Thùng xông hơi chân bằng máy

Thời gian đăng: 30/09/2019

Số 82/TB-TTYT Thông báo V/v Sử dụng

Số 82/TB-TTYT Thông báo V/v Sử dụng xông hơi chân

Thời gian đăng: 30/09/2019

Số 297/BC-TTYT Báo cáo kết quả kiểm tra đán

Số 297/BC-TTYT Báo cáo kết quả kiểm tra đánh giá công tác cải tiến chất lượng 09 tháng đầu năm 2019

Thời gian đăng: 30/09/2019

163/BC-TTYT

Báo cáo kết quả kiểm tra, đánh giá công tác cải tiến chất lượng 06 tháng đầu năm 2019

Thời gian đăng: 04/07/2019

Số 163/BC-TTYT Báo cáo kết quả kiểm tra đán

Số 163/BC-TTYT Báo cáo kết quả kiểm tra đánh giá công tác cải tiến chất lượng 06 tháng đầu năm 2019

Thời gian đăng: 30/09/2019

Số 3385/BYT-KH-TC

Số 3385/BYT-KH-TC về việc thanh toán chi phí KBCB BHYT theo giá dịch vụ y tế

Thời gian đăng: 05/07/2019

Số 09/2019/TT-BYT

Số 09/2019/TT-BYT Thông tư hướng dẫn thẩm định điều kiện ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu, chuyển thực hiện dịch vụ cận lâm sàng và một số trường hợp thanh toán trực tiếp chi phí trong khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế

Thời gian đăng: 05/07/2019

Thống kê
  • Đang truy cập10
  • Hôm nay3,746
  • Tháng hiện tại40,865
  • Tổng lượt truy cập1,512,572
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
PHẦN A: BIỂU GIÁ KHÁM BỆNH VÀ KIỂM TRA SỨC KHỎE
       
      ĐVT: Đồng
STT CÁC LOẠI DỊCH VỤ  MỨC THU  GHI CHÚ
       
A1 Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa   Việc xác định và tính số lần khám bệnh theo quy định của Bộ y tế
1 Bệnh viện hạng II                  11,000  
2 Bệnh viện hạng III                    7,000  
3 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khoa khu vực                    5,000  
4 Trạm y tế xã                    4,000  
A2 Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa(không kể xét nghiệm, cận lâm sàng)                  70,000  
A3 Khám sức khỏe toàn diện tuyển lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ(không kể xét nghiệm, cận lâm sàng)                  70,000  
A4 Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động                210,000  
  PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH  
STT CÁC LOẠI DỊCH VỤ  MỨC THU  GHI CHÚ
B1 Ngày điều trị hồi sức tích cực (ICU) chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có                181,000 Áp dụng đối với BV hạng đặc biệ, hạng I, II
B2 Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu (chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có)    
1 Bệnh viện hạng II                  70,000  
2 Bệnh viện hạng III                  49,000  
3 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khoa khu vực                  35,000  
B3 Ngày giường bệnh Nội khoa   Giá ngày giường điều trị cho 01 người/01 ngày giường điều trị.Trường hợp nằm ghép 02/giường thì chỉ thu 50%. Trường hợp nằm ghép 03/giường thì chỉ thu 30%
  Loại 1: Các khoa Truyền nhiễm, hô hấp, huyết học, ung thư, tim mạch, thần kinh, nhi, tiêu hóa, thận, nội tiết  
1 Bệnh viện hạng II                  37,000  
2 Bệnh viện hạng III                  25,000  
3 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khoa khu vực                  19,000  
  Loại 2: Các khoa Cơ - Xương - Khớp. Da liễu, dị ứng, tai mũi họng, mắt, răng hàm mặt, ngoại, phụ sản không mổ    
1 Bệnh viện hạng II                  33,000  
2 Bệnh viện hạng III                  21,000  
3 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khoa khu vực                  15,000  
  Loại 3: Các khoa Dông y, phục hồi chức năng    
1 Bệnh viện hạng II                  24,000  
2 Bệnh viện hạng III                  16,000  
3 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khoa khu vực                  12,000  
B4 Ngày giường bệnh ngoại khoa bỏng    
  Loại 1: Sau các Phẩu thuật đặc biệt, bỏng độ 3-4 trên 70%    
1 Bệnh viện hạng II                  64,000  
  Loại 2: Sau các Phẩu thuật loại 1, bỏng độ 3-4 từ 25% - 70%    
1 Bệnh viện hạng II                  53,000  
2 Bệnh viện hạng III                  41,000  
  Loại 3: Sau các Phẩu thuật loại 2, bỏng độ 2 trên 30%, bỏng độ 3-4 dưới 25%    
1 Bệnh viện hạng II                  43,000  
2 Bệnh viện hạng III                  33,000  
  Loại 4: Sau các Phẩu thuật loại 3, bỏng độ 1, bỏng độ 2 dưới 30%    
1 Bệnh viện hạng II                  35,000  
2 Bệnh viện hạng III                  25,000  
3 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khoa khu vực                  18,000  
B5 Ngày giường bệnh trạm y tế                    8,000  
PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM
      ĐVT: đồng
STT CÁC LOẠI DỊCH VỤ  MỨC THU  GHI CHÚ
C1 CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI    
1 Thông tiểu                  39,000 Bao gồm cả sode
2 Thụt tháo phân                  25,000  
3 Chộc hút hạch hoặc u                  27,000 Thủ thuật, xét nghiệm có giá riêng
4 Chọc hút tế bào tuyến giáp                  37,000  
5 Chọc dò màng bụng, màng phổi                  64,000  
6 Chọc rửa màng phổi                  67,000  
7 Chọc hút khí màng phổi                  45,000  
8 Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi                  38,000  
9 Rửa bàng quang                  54,000  
10 Nong niệu đạo, đặt sonde niệu đạo                  96,000 Bao gồm cả sode
11 Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, plasma, Laser, CO2(tính cho 1-5 thương tổn)                  63,000  
12 Thận nhân tạo chu kỳ(quả lọc day máu dùng 6 lần)                322,000  
13 Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm không sinh thiết                104,000  
14 Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm có sinh thiết                154,000  
15 Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết                123,000  
16 Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết                166,000  
17 Nội soi trực tràng ống mềm không có sinh thiết                  84,000  
18 Nội soi trực tràng có sinh thiết                137,000  
19 Nội soi bàng quang không sinh thiết                198,000  
20 Nội soi bàng quang có sinh thiết                231,000  
21 Nội soi bàng quang lấy dị vật hay lấy máu cục                360,000 Bao gồm cả chi phí kìm gắp nhiều lần
22 Nội soi phế quản ống mền gây tê                380,000  
23 Dẫn lưu màng phổi tối thiểu                153,000 Bao gồm cả ống 
24 Mở khí quản                396,000 Bao gồm cả Canuyn
25 Đặt ống thông tỉnh mạch bằng cattheter 2 nòng                650,000 Bao gồm cả chi phí catheter
26 Đặt ống thông tỉnh mạch bằng cattheter 3 nòng                588,000 Bao gồm cả chi phí catheter
27 Thở máy(01 ngày điều trị) Oxy 684000(19lit); Cidex 396000(60ml)                294,000  
28 Đặt ống nội khí quản                283,000  
29 Cấp cứu ngừng tuần hoàn                203,000 Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần
30 Chọc tháo dịch màng bụng dưới hưởng dẫn siêu âm                  73,000  
31 Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết                581,000  
32 Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật             1,538,000  
33 Mở thông bàng quang(gây tê tại chỗ)                119,000  
34 Chọc hút hạch, u dưới hưởng dẫn siêu âm                  56,000  
35 Thaận nhân tạo cấp cứu(Quả lọc dây máu dùng một lần)                931,000  
36 Chọc dò tủy sống                  35,000  
37 Chọc dò màng tim                  80,000  
38 Rửa dạ dày                  30,000  
39 Đốt mun cóc                  30,000  
40 Cắt sùi mào gà                  40,000  
41 Chấm nito, AT                  10,000  
42 Tẩy tàn nhang nốt ruồi                  37,000  
43 Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụ, thịt dư                  81,000  
44 Móng quặp                  80,000  
45 Soi thực quản dạ dày gắp giun                194,000  
46 Soi dạ dày tiêm, kẹp cầm máu                194,000  
47 Soi dđại tràng + tiêm kẹp cầm máu                320,000  
48 Nội soi tai                  70,000  
49 Nọi soi mũi xoang                  70,000  
50 Nọi soi buồng tử cung sinh thiết                  88,000  
51 Nội soi phế quản bằng ống mềm có gây mê(kể cả thuốc)                700,000  
52 Nội soi tiết niệu có gây mê(kể cả thuốc)                700,000  
53 Nội soi đường mật tụy ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật                940,000  
54 Mổ tràn dịch màng tinh hoàn                100,000  
55 Cắt bỏ tinh hoàn                100,000  
56 Mở rộng miệng lỗ sáo                  45,000  
57 Đặt sonde JJ niệu quản( kể cả sonde JJ)                606,000  
58 Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín                378,000  
59 Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm(CVP)                  80,000  
60 Đặt catheter động mạch quay                450,000  
61 Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục                600,000  
62 Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực                312,000  
  Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG    
1 Châm (Các phương pháp châm)                  31,000  
2 Điện châm                  32,000  
  Thủy châm(không kể tiền thuốc)                  14,000  
4 Xoa bóp, bấm huyệt                  15,000  
5 Hồng ngoại                  14,000  
6 Sóng ngắn                  16,000  
7 Điện xung                  16,000  
8 Tập vận đông toàn thân(30 phút)                  15,000  
9 Tập vận đông đoạn chỉ(30 phút)                  15,000  
10 Siêu âm điều trị                  23,000  
11 Cứu(ngãi cứu/túi chườm)                  13,000  
12 Kéo nắn, kéo dản cột sống, các khớp                  16,000  
13 Tập do liệt thần kinh trung ương                  10,000  
14 Tập do cứng khớp                  12,000  
15 Tập do liệt ngoại biên                  10,000  
16 Tập luyện với ghế tập bốn đầu đùi                    5,000  
17 Tập với đạp xe tập                    5,000  
18 Tập với hệ thống ròng ròng                    5,000  
19 Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động                  10,000  
20 Xoa bóp bằng tay                  10,000  
21 Xoa bóp cục bộ bằng tay(60 phút)                  21,000  
22 Xoa bóp toàn thân(60 phút)                  35,000  
23 Giác hơi                  12,000  
24 Laser chiếu ngoài                  10,000  
C2 CÁC PHẨU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA    
C2.1 NGOẠI KHOA    
1 Cắt chỉ                  21,000  
2 Thay băng vết thương chiều dài <15 cm                  30,000  
3 Thay băng vết thương chiều dài >15  đến 30cm                  36,000  
4 Thay băng vết thương chiều dài từ 30 đến < 50 cm                  56,000  
5 Thay băng VT chiều dài <30 cm  nhiễm trùng                  56,000  
6 Thay băng vết thương chiều dài từ 30cm đến 50cm nhiễm trùng                  66,000  
7 Thay băng vết thương chiều dài >50 cm nhiễm trùng                  84,000  
8 Tháo bột: cột sống/lưng/khớp háng/xương đùi/ xương chậu                  30,000  
9 Tháo bột khác                  23,000  
10 Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài <10 cm                  78,000  
11 Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài >10 cm                107,000  
12 Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài <10 cm                106,000  
13 Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài >10 cm                122,000  
14 Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da                  86,000  
15 Chích rạch nhọt, apxe nhỏ dẫn lưu                  63,000  
16 Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte 56,000  
17 Cắt phymosis 86,000  
18 Thắt các búi trĩ hậu môn 130,000  
19 Nắn trật khớp khuỷu /khớp xương đòn /khớp hàm (bột liền) 165,000  
20 Nắn trật khớp vai (bột liền) 138,000  
21 Nắn trật khớp khuỷu chân /khớp cổ chân x /khớp gối (bột liền) 116,000  
22 Nắn bó trật khớp háng ( bột liền) 299,000  
23 Nắn bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền) 299,000  
24 Nắn bó bột xương cẳng chân (bột liền) 109,000  
25 Nắn bó bột xương cánh tay (bột liền) 109,000  
26 Nắn bó bột xương cẳng tay (bột liền) 109,000  
27 Nắn bó bột xương bàn chân, bàn tay (bột liền) 82,000  
28 Nắn bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) 300,000  
29 Nắn có gây mê,bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) 347,000  
30 Cố định gãy xương sườn 35,000  
31 Nắn bó gãy xương đòn 50,000  
32 Nắn bó vở xương bánh chè không có chỉ định mổ (bột liền) 50,000  
33 Nắn bó gãy xương gót (bột liền) 50,000  
34 Dẩn lưu áp xe tuyến giáp 150,000  
35 Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm 120,000  
36 Phẫu thuật nang bao hoạt dịch 120,000  
37 Phẫu thuật thừa ngón 170,000  
38 Phẫu thuật dính ngón 270,000  
39 Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng 120,000  
40 Mở thông dạ dày qua nội soi 1,323,000  
41 Lấy dị vật ống tiêu hóa qua nội soi 616,000  
42 Cắt cơ oddi hoặc dẩn lưu mật qua nội soi tá tràng 1,365,000  
43 Nong đường mật qua nội soi tá tràng 1,217,000  
44 Lấy sỏi/ giun đường mật qua nội soi tá tràng 1,517,000  
45 Cắt polyp ống tiêu hóa (thực quản/ dạ dày/đại tràng /trực tràng) 800,000  
46 Thắt vỡ giãn tỉnh mạch thực quản 125,000  
47 PT nội soi điều trị trào ngược da dày thực quản 1,549,000  
48 Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày 1,549,000  
49 Phẫu thuật nội soi nối ruột 1,656,000  
50 Phẫu thuật cắt dây TK 10 trong điều trị viêm loét dạ dày 2,000,000  
51 Phẫu thuật điều trị kỷ thuật cao(phương pháp longo)(chưa bao gồm máy cắt nối tự động) 1,500,000  
52 Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ 2,000,000  
53 Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng 1,900,000  
54 Phẫu thuật nội soi cắt lách 1,985,000  
55 Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật 1,503,000  
56 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật 1,583,000  
57 Phẫu thuật cắt cơ ODDi và nong đường mật qua ERCP 1,912,000  
58 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật ruột 1,735,000  
59 Phẫu thuật nội soi cắt gan 1,817,000  
60 Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác 817,000  
61 Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì 2,000,000  
62 Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì 2,000,000  
63 Phẫu thuật nội soi cắt thận/ u sau phúc mạc 1,761,000  
64 Phẫu thuật nội soi u thượng thận/ nang thận 2,000,000  
65 Phẫu thuật nọi soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang 1,542,000  
66 Phẫu thuật cắt sa niệu quản bằng nội soi 1,542,000  
67 Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt bằng nội soi 1,542,000  
68 Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo 1,500,000  
69 Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm xương, đinh, nẹp, vít) 1,894,000  
70 Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm xương, đinh, nẹp, vít) 1,909,000  
71 Phẫu thuật nội soi khớp gối/ khớp háng/ khớp vai/ khớp cổ chân 1,467,000  
72 Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vit/dao cắt sụn, lưỡi bào 1,694,000  
73 Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm nhân tạo) 1,685,000  
74 Phẫu thuật vi phẩu chuyển vạt da có cuống mạch 1,146,000  
75 Phẫu thuật chuyển gân điều trị cổ ngón tay do liệt vận động 1,600,000  
76 Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động 1,600,000  
77 Rút đinh tháo phương tiện kết hợp xương 852,000  
78 Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền 2,000,000  
79 Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định) 1,500,000  
80 Phẫu thuật làm vận động khớp gối 2,000,000  
81 Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định) 1,500,000  
C2.2 SẢN PHỤ KHOA    
1 Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết 55,000  
2 Nạo sót thai/ nạo sót nhau sau sảy sau đẻ 144,000  
3 Đỡ Đẻ thường ngôi chỏm 285,000  
4 Đỡ đẻ ngôi ngược 329,000  
5 Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên 359,000  
6 Forceps hoặc giác hút sản khoa 318,000  
7 Soi cổ tử cung 31,000  
8 Trích ápxe tuyến vú 63,000  
9 Xoắn hoặc cắt bỏ các polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung 151,000  
10 Phẫu thuật lấy thai lần đầu 1,011,000  
11 Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên 1,104,000  
12 Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc 109,000  
13 Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc 282,000