Stt | Tên vật tư | Đường tiêm | Nước sản xuất | Cách dùng | Số lần tiêm, uống | Thành tiền/1 lần tiêm, uống | ||||||||
1 | SAT (huyết thang kháng uốn ván) | Tiêm bắp | Việt Nam | Mọi đối tượng, Tiêm dưới da hoặc tiêm bắp. Nhất thiết phải dùng phương pháp Besredka: tiêm 0,1 ml, chờ 1/2 giờ tiêm 0,25 ml, chờ 1/2 giờ, nếu không phản ứng, tiêm hết liều còn lại. | 01 liều | 74,000 | ||||||||
2 | Rotavin –M1 (phòng tiêu chảy) | Uống | Việt Nam | Liều đầu cho trẻ từ 6 tuần tuổi. Liều thứ hai uống sau liều từ 1-2 tháng | 02 liều (uống 2ml/lần) | 414,000 | ||||||||
3 | Haberbiovac HB 1ml (Viêm gan siêu vi B Cuba lớn) | Tiêm bắp | Cuba | Đối với trẻ trên 10 tuổi: Tiêm bắp 1ml, lịch tiêm 0, 1, 2 | Ít nhất 03 liều, 5 năm nhắc lại 1 lần | 119,000 | ||||||||
4 | Haberbiovac HB 0,5ml (Viêm gan siêu vi B Cuba nhỏ) | Tiêm bắp | Cuba | Đối với trẻ dưới 10 tuổi: Tiêm bắp 0,5ml, lịch tiêm 0, 6 | 02 liều, khi trẻ trên 10 tuổi, 5 năm nhắc lại 1 lần | 98,000 | ||||||||
5 | Quimi-Hib (Viêm màng não mũ) | Tiêm bắp | Cuba | Trẻ 15- 18 tháng tuổi, tiêm bắp 0,5ml | 01 liều | 238,000 | ||||||||
6 | VA-Mengoc BC (Viêm não mô cầu B, C) | Tiêm bắp | Cuba | Lịch tiêm cơ bản gồm 2 liều 0,5 ml, khoảng cách | 02 liều khoảng cách cách lần tiêm 6-8 tuần | 224,000 | ||||||||
7 | Varicella (Thủy đậu) | Tiêm dưới da | Hàn Quốc | TDD 0,5 ml hoàn nguyên với nước cất | 01 liều, nhắc lại mũi 2 sau 2-3 năm | 605,000 | ||||||||
8 | Abhayrab (Dại) | Tiêm bắp | Ấn Độ | Mọi đối tượng, tiêm bắp 0,5 ml | Dự phòng (03 liều): 0, 7, 28 ngày, nhắc lại sau 5 năm. Điều trị (05 liều): 0, 3, 7, 14, 28 ngày, nhắc lại sau 5 năm. | 222,000 | ||||||||
9 | Havax (Viêm gan A) | Tiêm bắp | Việt Nam | Mọi đối tượng người lớn và trẻ em từ 2 tuổi (24 tháng tuổi) trở lên. Người lớn 18 tuổi trở lên tiêm 1ml, trẻ em đưới 18 tuổi tiêm 0,5 ml | 02 liều, liều sau cách liều trước 6-12 tháng | 149,000 | ||||||||
10 | MEASLE MUMPS AND RUBELLA VACCINE (phòng bệnh Sởi-Quai bị-Rubella) | Tiêm bắp | Ấn Độ | Mũi thứ nhất khi trẻ được 12-15 tháng tuổi. Mũi thứ hai khi trẻ được 4-6 tuổi. | 02 liều, tiêm nhắc lại khi trẻ > 10 tuổi | 215,000 | ||||||||
11 | Influvac 0,5 ml (cúm) | Tiêm bắp | Hà Lan | Trẻ 6-36 tháng tuổi, tiêm 0,25ml. Trẻ từ 36 tháng tuổi, tiêm 0,5ml. | 01 liều, hàng năm phải tiêm nhắc lại | 257,000 | ||||||||
12 | Cervarix 0,5 ml (Ung thư cổ tử cung) | Tiêm bắp | Bỉ | Vắc xin Cervarix được chỉ định dùng cho nữ giới từ 10 – 25 tuổi | 3 liều: 0-1-6 tháng. Bắt đầu từ 10 tuổi | 891,000 |
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn